Phân tích So sánh chip MediaTek Dimensity 1200 vs Snapdragon 778G là ý tưởng trong bài viết hôm nay của tôi TopBranding.vn. Theo dõi nội dung để biết nhé.
Mỗi con chip đều có ưu nhược điểm khác nhau, và bạn phân vân không biết giữa chúng khác nhau như thế nào. Vậy hãy cùng so sánh 2 con chip MediaTek Dimensity 1200 và Snapdragon 778G để xem chip nào mạnh hơn trong bài viết này nhé!
So sánh chip MediaTek Dimension 1200 và Snapdragon 778G
I. Giới thiệu chung
1. Chip MediaTek Dimensity 1200

Dimensity 1200 thuộc dòng chip cao cấp cũng như công nghệ độc quyền của nhà MediaTek, điển hình HyperEngine 3.0 nâng cao chất lượng chơi game, Imagiq đáp ứng cho các nhu cầu quay chụp cho người dùng. Sở hữu 8 nhân tốc độ cao và tiết kiệm năng lượng, Dimensity 1200 khiến cho chiếc điện thoại thông minh chạy nhanh hơn 22% và tiết kiệm hơn 25% điện năng so với điện thoại trang bị chip thế hệ trước.
Bên cạnh đó, con chip nhà MediaTek còn hỗ trợ tần số quét lên đến 168 Hz, hỗ trợ quay video với chất lượng 4K HDR, bokeh,… Chưa dừng lại ở đó, Dimensity 1200 còn có tốc độ chụp đêm nhanh hơn 20%.
Xem ngay các điện thoại chơi game tốt giá bình dân tại TGDD:
1
2. Chip Qualcomm Snapdragon 778G
Chip Qualcomm Snapdragon 778G
Qualcomm Snapdragon 778G là con chip được trang bị hầu hết các công nghệ mới nhất và có tính năng tiên tiến nhất. Con chip thuộc series 7 này cung cấp khả năng chơi game mượt và là bộ vi xử lý “rẻ nhất” đầu tiên có thể chiến trơn tru Genshin Impact. Khả năng phản hồi cao với độ trễ thấp, duy trì độ trung thực hình ảnh cao mà không làm tiêu hao pin của chiếc điện thoại.
Snapdragon 778G còn tích hợp công nghệ Qualcomm AI thế hệ thứ 6, cho phép truyền dữ liệu nhanh hơn. Bên cạnh đó, con chip này còn hỗ trợ điện thoại quay nhiều video cùng một lúc hay chụp hơn 2 bức ảnh với 22MP chỉ với một cú nhấp chuột.
II. So sánh MediaTek Dimensity 1200 vs Snapdragon 778G
Điểm lấy từ trang NANOREVIEW.NET – một trang uy tín về so sánh và xếp hạng sản phẩm công nghệ, đặc biệt là chip điện thoại. Điểm được đánh giá theo thông số kỹ thuật, các bài kiểm tra, điểm chuẩn phần mềm và phân tích ý kiến của người dùng.
1. Thông số kỹ thuật
Điểm Benchmarks là chỉ số giúp bạn đo lường hiệu suất của thiết bị, điểm càng cao chứng tỏ thiết bị càng mạnh. Điểm Benchmarks CPU cao thể hiện khả năng xử lý các tác vụ nhanh hơn, mượt mà hơn, mở ứng dụng nhanh hơn. Còn điểm Benchmarks GPU cao chứng tỏ khả năng chơi game, xử lý các tác vụ liên quan đồ họa của thiết bị sẽ tốt hơn.
Tiêu chí | MediaTek Dimensity 1200 | Snapdragon 778G |
Thời gian ra mắt | 19/01/2021 | 19/05/2021 |
Số nhân | 8 nhân | 8 nhân |
GPU | Mali-G77 MC9 | Adreno 642L |
Điểm Benchmarks | 676,265 | 532,517 |
Điểm Benchmarks CPU | 168,286 | 159,590 |
Điểm Benchmarks GPU | 245,096 | 156,380 |
Chipset Dimensity 1200 có mức điểm Benchmarks tổng thể cao hơn với 676,265 điểm so với Snapdragon 778G chỉ ở mức 532,517. Có thể nói hiệu năng của Dimensity 1200 mạnh hơn Snapdragon 778G khoảng 20%.
Khi so sánh về hiệu năng GPU, Dimensity 1200 cũng có màn thể hiệu vượt trội hơn khi số điểm Benchmarks GPU chênh lệnh tận gần 90,000 điểm. Tuy nhiên khi nhìn vào hiệu năng thực tế khi trải nghiệm các tựa game trên thị trường phía dưới, sự chênh lệnh này lại không đáng kể.
2. Trải nghiệm game thực tế
Trong bảng dưới sẽ thể hiện sức mạnh của con chip thông qua chỉ số FPS ở các tựa game. FPS là số khung hình trên giây, số FPS càng cao chứng tỏ việc chơi game mượt mà và con chip đó càng mạnh.
Còn Low (Thấp), Medium (Bình Thường), High (Cao), Ultra (Cực Cao) là các mức thiết lập đồ họa trong game. Thiết lập càng cao thì đồ họa hiển thị trong game càng đẹp nhưng sẽ đòi hỏi con chip càng mạnh để chạy được mức đồ họa đó
Bạn có thể tìm hiểu thêm: FPS là gì? Những yếu tố ảnh hưởng và thông số FPS phù hợp chơi game
Tên Game | MediaTek Dimensity 1200 | Snapdragon 778G |
PUBG Mobile | 68 FPS – [Ultra] | 59 FPS – [High] |
Call of Duty: Mobile | 60 FPS – [High] | 42 FPS – [Ultra] |
Fortnite | 28 FPS – [Low] | 27 FPS – [Low] |
Shadowgun Legends | 71 FPS – [Ultra] | 49 FPS – [Ultra] |
World of Tanks Blitz | 88 FPS – [Ultra] | 94 FPS – [Ultra] |
Genshin Impact | 51 FPS – [Ultra] | 53 FPS – [High] |
Mobile Legends: Bang Bang | 60 FPS – [Ultra] | 60 FPS – [Ultra] |
*Ô được tô màu thể hiện con chip đó chơi game tốt hơn. |
Thông qua kết quả so sánh ta có thể thấy Dimensity 1200 cho ra kết quả có phần nhỉnh hơn Snapdragon 778G. Tuy nhiên mức chênh lệch lại không quá nhiều cũng chỉ tầm 10% ~ 15%. Hai con chip này vẫn có thể dễ dàng đáp ứng nhu cầu chiến hầu hết các tựa game đang thịnh hành trên thị trường hiện nay cho bạn đấy.
Xem ngay các điện thoại chơi game tốt giá bình dân tại TGDD:
1
3. Lựa chọn của người dùng trên trang NanoReview.net
Lựa chọn của người dùng
Tính đến ngày 26/5, Dimensity 1200 là con chip được 5273 người lựa chọn, chiếm tỉ lệ 74%, bỏ xa Snapdragon với 1855 người lựa chọn (chiếm tỉ lệ 26%). Có thể nói, so với Snapdragon 778G, thì Dimensity 1200 được đa số người dùng ưu thích hơn, bởi hiệu năng mà chip mang lại cho người dùng, đáp ứng tốt với đại đa số nhu cầu của khách hàng.
III. Kết luận
Về điểm chung, thì cả hai chip đã làm rất tốt về mặt cung cấp nhiều công nghệ tiên tiến với mục đích đưa lại sản phẩm tốt nhất cho người dùng. Chúng sẽ có thể làm hài lòng mọi nhu cầu mà người dùng quan tâm như chụp hình, hỗ trợ tiết kiệm điện năng,…
Trong các điểm chuẩn khác nhau như CPU, GPU, RAM… thì chipset Dimensity 1200 đều hoạt động tốt hơn và tiết kiệm điện năng hơn. Chip nhà MediaTek cũng có trải nghiệm thực tế trên các game đang hot hiện tại tốt hơn và tối ưu hơn so với chip nhà Qualcomm.
MUA NGAY ĐIỆN THOẠI CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ ƯU ĐÃI CỰC RẺ
Xem ngay các điện thoại chơi game tốt giá bình dân tại TGDD:
1
Hy vọng với những thông tin trên đây, bạn sẽ có thể biết được chip MediaTek Dimensity 1200 vs Snapdragon 778G nào mạnh hơn và tìm được chiếc điện thoại phù hợp cho mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, bạn hãy để lại bình luận dưới đây nhé.