Review Giá taxi Vinfast (Xanh SM) là bao nhiêu? Đi đường dài tốn bao nhiêu? là chủ đề trong bài viết bây giờ của chúng mình TopBranding.vn. Theo dõi bài viết để tham khảo nhé.
Tham khảo ngay sạc dự phòng giá giảm SHOCK nhất:
1
Taxi VinFast (Xanh SM) là một hãng xe công nghệ đưa đón phổ biến hiện nay, do đó giá taxi VinFast (Xanh SM) là một yếu tố rất được quan tâm khi bạn muốn gọi hãng xe công nghệ này. Bài viết này sẽ cho bạn biết Giá taxi VinFast (Xanh SM) là bao nhiêu và đi đường dài có tốn nhiều không.
Bảng giá trong bài viết này được cập nhật đến tháng 1 năm 2024, giá có thể được thay đổi trong tương lai.
I. Giới thiệu về taxi VinFast (Xanh SM)
Taxi VinFast (Xanh SM) là hãng xe taxi thuần điện đầu tiên tại Việt Nam, được ra mắt vào tháng 4 năm 2023. Khác với những hãng xe taxi truyền thống, taxi VinFast (Xanh SM) sử dụng 100% dòng xe điện VinFast.
Với số lượng xe lớn phủ sóng các địa điểm công cộng, bạn có thể gọi xe Taxi Xanh SM nhanh chóng bằng điện thoại hoặc dễ dàng bắt gặp và sử dụng ngay dịch vụ taxi VinFast (Xanh SM).
Ưu điểm của taxi VinFast (Xanh SM):
- Không mùi và không tiếng ồn.
- Xe điện mới, hiện đại và không gian rộng rãi.
- Dịch vụ chuyên nghiệp.
- Giá cả cạnh tranh.
II. Giá xe taxi điện VinFast (Xanh SM) là bao nhiêu?
Hiện nay, taxi VinFast (Xanh SM) cung cấp nhiều lựa chọn dịch vụ khác nhau bao gồm: Taxi tiêu chuẩn GreenCar và dịch vụ Taxi cao cấp LuxuryCar, đáp ứng tùy theo nhu cầu và mục đích di chuyển của khách hàng.
Dịch vụ taxi tiêu chuẩn GreenCar sử dụng các mẫu xe VinFast VF e34 hoặc VinFast VF 5 Plus.
Dịch vụ Taxi cao cấp LuxuryCar sử dụng các mẫu xe VinFast VF 8.
1. Giá cước taxi VinFast (Xanh SM) 4 chỗ GREENCAR
Với dịch vụ Taxi tiêu chuẩn GreenCar, tùy vào loại xe bạn chọn sẽ có 2 cước giá khác nhau:
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ TAXI XANH SM (VNĐ) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Dịch vụ | Dòng xe | Giá mở cửa | Giá 24km tiếp theo | Giá từ km thứ 26 | |
GreenCar | VF 5 Plus | 20.000 | 14.000 | 12.000 | |
VF e34 | 20.000 | 15.500 | 12.500 |
2. Giá taxi VinFast (Xanh SM) 5 chỗ LUXURYCAR
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ TAXI XANH SM (VNĐ) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Dịch vụ | Dòng xe | Giá mở cửa | Giá 24km tiếp theo | Giá từ km thứ 26 | |
LuxuryCar | VinFast VF 8 | 21.000 | 21.000 | 21.000 |
3. So sánh xe VF5, VF e34 và VF 8
Xe taxi Xanh SM VF5 và VF e34 được thiết kế nổi bậc với màu xanh Cyan, cả 2 đều là mẫu SUV 5 chỗ nhưng VF5 có thiết kế nhỏ gọn hơn, do đó không gian bên trong sẽ không rộng bằng VF e34.
Với dịch vụ Taxi cao cấp LuxuryCar của Xanh SM, bạn sẽ được phục vụ bằng xe VF 8 với màu sắc nguyên bản- trông sẽ sang trọng hơn màu xanh Cyan trên 2 mẫu VF5 và VF e34. Được gọi là Luxury bởi thiết kế bề ngoài hầm hố hơn và không gian bên trong VF8 sẽ rộng hơn đáng kể so với 2 mẫu còn lại với 7 chỗ ngồi.
III. Bảng giá taxi VinFast (Xanh SM) đường dài tại thành phố lớn
1. Giá taxi VinFast (Xanh SM) tại Hà Nội
Giá cước niêm yết:
Loại giá | Giá cước VF 5 Plus (VNĐ) | Giá cước VF e34 (VNĐ) | Giá cước VF 8 (VNĐ) |
Giá mở cửa (km đầu) | 20.000 | 20.000 | 21.000 |
Giá từ km 2 – 25 | 14.000 | 15.500 | 21.000 |
Giá từ km 26 | 12.000 | 12.500 | 21.000 |
Giá cước 2 chiều:
Giá cước 2 chiều | Giá cước VF 5 PLus | Giá cước VF e34 | Giá cước VF 8 |
Số km/ chiều tối thiểu (km) | 30 | 30 | 30 |
Giảm giá cước chiều về (%) | 60% | 60% | 70% |
Giá/ giờ chờ (VNĐ) | 30.000 | 30.000 | 50.000 |
Lưu ý: Giảm giá cước chiều về chỉ áp dụng cho cùng 01 khách đi cả 2 chiều. Điểm xuất phát và điểm trả trong cùng 1 thành phố.
2. Giá cước taxi điện VinFast (Xanh SM) tại TP. Hồ Chí Minh
Giá cước niêm yết:
Loại giá | Giá cước VF 5 Plus (VNĐ) | Giá cước VF e34 (VNĐ) | Giá cước VF 8 (VNĐ) |
Giá mở cửa (km đầu) | 20.000 | 20.000 | 21.000 |
Giá từ km 2 – 25 | 15.000 | 16.000 | 21.000 |
Giá từ km 26 | 14.000 | 14.500 | 21.000 |
Giá cước 2 chiều:
Giá cước 2 chiều | Giá cước VF 5 Plus | Giá cước VF e34 | Giá cước VF 8 |
Số km/ chiều tối thiểu (km) | 30 | 30 | 30 |
Giảm giá cước chiều về (%) | 50% | 50% | 60% |
Giá/ giờ chờ (VNĐ) | 60.000 | 60.000 | 80.000 |
Lưu ý: Giảm giá cước chiều về chỉ áp dụng cho cùng 01 khách đi cả 2 chiều. Điểm xuất phát và điểm trả trong cùng 1 thành phố.
IV. Bảng giá xe taxi VinFast (Xanh SM) đường dài 1 số tuyến phổ biến
Lưu ý: bảng giá mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo lộ trình.
Giá cước 1 chiều:
Lộ trình | Quãng đường (km) | Giá cước VF e34 (VNĐ) | Giá cước VF 8 (VNĐ) |
Hà Nội – Hải Phòng | 120 | 1.579.500 | 2.520.000 |
Hà Nội – Tam Đảo | 80 | 1.079.500 | 1.680.000 |
TP. Hồ Chí Minh – Phan Thiết | 200 | 2.579.500 | 4.200.000 |
TP. Hồ Chí Minh – Mũi Né | 198 | 2.554.500 | 4.158.000 |
Giá cước 2 chiều:
Lộ trình | Quãng đường (km) | Giá cước VF e34 (VNĐ) | Giá cước VF 8 (VNĐ) |
Hà Nội – Hải Phòng | 120 | 2.369.250 | 3.528.000 |
Hà Nội – Tam Đảo | 80 | 1.619.250 | 2.352.000 |
TP. Hồ Chí Minh – Phan Thiết | 200 | 3.869.250 | 5.880.000 |
TP. Hồ Chí Minh – Mũi Né | 198 | 3.531.750 | 5.821.200 |
Lưu ý: Giá cước 2 chiều trên chưa bao gồm thời gian chờ khách.
Mời bạn tham khảo các mẫu điện thoại đang kinh doanh tại TopBranding.vn:
1
Trên đây là bài viết Giá taxi VinFast (Xanh SM) là bao nhiêu? Đi đường dài tốn bao nhiêu? Hy vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ giá cước taxi VinFast (Xanh SM) mà bạn cần. Hãy để lại lời nhắn và hãy chia sẻ cho bạn bè cùng biết nhé!