Review Chi tiết cập nhật LMHT 10.25 là chủ đề trong nội dung hôm nay của chúng mình TopBranding.vn. Theo dõi bài viết để tham khảo nhé.
Thêm một phiên bản cập nhật nữa sắp đến với LMHT toàn thế giới. Phiên bản 10.25 sẽ mang đến Nữ Kỵ Sĩ Thép Rell mang thiên hướng hỗ trợ đỡ đòn với các trang bị hạng nặng. Bên cạnh đó, Anivia và Pantheon là hai cái tên được chỉnh sửa lại bộ kỹ năng. Đặc biệt là nhóm trang phục Nữ Thần Chiến Binh và Thần Rừng cũng sẽ được ra mắt. Cùng xem chi tiết bản cập nhật LMHT 10.25 nhé!
Tổng quan phiên bản cập nhật LMHT 10.25
Rell, một hỗ trợ thiên hướng đỡ đòn với các trang bị hạng nặng và cực kỳ nguy hiểm sẽ xuất hiện trên Đấu Trường Công Lý trong phiên bản 10.25!
Mời các bạn tham khảo Tiêu điểm tướng: Rell – Thiếu Nữ Nổi Loạn | Bộ kỹ năng chi tiết để hiểu hơn về vị tướng này nhé!
Rell – Nữ Kỵ Sĩ Thép
Amumu
Chỉ Số Cơ Bản
- NĂNG LƯỢNG THEO CẤP: 60 ⇒ 40
E – Giận Dữ
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 75/100/125/150/175 ⇒ 75/95/115/135/155
R – Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu
- THỜI GIAN CHOÁNG: 2 giây ⇒ 1.5/1.75/2 giây
Amumu
Anivia
Chỉ Số Cơ Bản
- ĐỘ TRÌ HOÃN ĐÒN ĐÁNH: -0.008 ⇒ -0.1
- TỐC ĐỘ BAY ĐÒN ĐÁNH: 1500 ⇒ 1600
Q – Quả Cầu Băng
- [MỚI] HIỆU ỨNG: Quả Cầu Băng sẽ gây hiệu ứng Hạ Nhiệt khi bay qua tướng địch.
- SÁT THƯƠNG BAY QUA: 60/85/110/135/160 (+45% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+25% SMPT)
- SÁT THƯƠNG PHÁT NỔ: 60/80/110/135/160 (+45% SMPT) ⇒ 70/105/140/175/210 (+50% SMPT)
- HỒI CHIÊU: 10/9.5/9/8.5/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
- TIÊU HAO: 80/90/100/110/120 năng lượng ⇒ 80/85/90/95/100 năng lượng
- TỐC ĐỘ BAY: 800 ⇒ 950
W – Tường Băng
- ĐỘ DÀI TƯỜNG BĂNG: 400/500/600/700/800 ⇒ 500/575/650/725/800
- HỒI CHIÊU: 17 giây ⇒ 20/19/18/17/16 giây
E – Tê Cóng
- TIÊU HAO: 50/60/70/80/90 ⇒ 40
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 50/75/100/125/150 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+60% SMPT)
R – Bão Tuyết
- HỒI CHIÊU: 6 giây ⇒ 4/2.5/1 giây
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 40/60/80 (+12.5% SMPT) ⇒ 30/45/60 (+12.5% SMPT)
Anivia
Ekko
Nội Tại – Động Cơ Z Cộng Hưởng
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI: 150% ⇒ 250%
Ekko
Gragas
Nội Tại – Giờ Khuyến Mãi
- HỒI MÁU: 6% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa
W – Say Quá Hóa Cuồng
- HỒI CHIÊU: 6 giây ⇒ 5 giây
Gragas
Irelia
Chỉ Số Cơ Bản
Q – Đâm Kiếm
- HỒI CHIÊU: 12/11/10/9/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
Irelia
Ivern
Q – Rễ Rắc Rối
- HỒI CHIÊU: 14/13/12/11/10 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
E – Hạt Hư Hỏng
- HỒI CHIÊU: 12/11/10/9/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
- TỈ LỆ LÁ CHẮN: 80% SMPT ⇒ 90% SMPT
R – Daisy!
- TỐC ĐỘ ĐÁNH CỦA DAISY: 0.623 ⇒ 0.7
Ivern
Karthus
Q – Tàn Phá
- TIÊU HAO: 20/26/32/38/44 năng lượng ⇒ 20/25/30/35/40 năng lượng
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG: 30% SMPT ⇒ 35% SMPT
Karthus
Lee Sin
Chỉ Số Cơ Bản
W – Hộ Thể
- HỒI CHIÊU: 14 giây ⇒ 12 giây
E – Địa Chấn
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 80/120/160/200/240 ⇒ 100/140/180/220/260
Lee Sin
Lulu
Q – Ngọn Thương Ánh Sáng
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 80/115/150/185/220 ⇒ 70/105/140/175/210
- [MỚI] Ngọn Thương Ánh Sáng gây thêm 25% sát thương lên mục tiêu bị trúng hai tia chớp lửa.
- [LOẠI BỎ] Giảm sát thương khi đi qua một mục tiêu
- [MỚI] SÁT THƯƠNG LÊN LÍNH: 70%
Lulu
Mordekaiser
Q – Chùy Hủy Diệt
- SÁT THƯƠNG CÔ LẬP MỤC TIÊU: 20/25/30/35/% ⇒ 30/35/40/45/50%
Mordekaiser
Nasus
Q – Quyền Trượng Linh Hồn
- HỒI CHIÊU: 8/7/6/5/4 giây ⇒ 7.5/6.5/5.5/4.5/3.5 giây
Nasus
Nidalee
Q – Phóng Lao
- TIÊU HAO: 50/60/70/80/90 năng lượng ⇒ 50/55/60/65/70 năng lượng
- SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU: 70/85/100/115/130 (+50% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+70% SMPT)
- SÁT THƯƠNG TỐI ĐA: 210/255/300/345/390 (+150% SMPT) ⇒ 210/270/330/390/450 (+150% SMPT)
E – Sức Mạnh Hoang Dã
- TIÊU HAO: 60/75/90/105/120 năng lượng ⇒ 50/60/70/80/90 năng lượng
Nidalee
Ngộ Không
E – Cân Đẩu Vân
- [MỚI] CHUỐI KÌA: Cân Đẩu Vân gây thêm 50% sát thương lên quái.
Ngộ Không
Pantheon
Chỉ Số Cơ Bản
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN: 355 ⇒ 345
Q – Ngọn Giáo Sao Băng
- TIÊU HAO: 40 năng lượng ⇒ 30 năng lượng
- BẤM: HỒI CHIÊU HOÀN TRẢ: 50% ⇒ 60%
- [LOẠI BỎ] CHIẾN Ý CƯỜNG HÓA: Ngọn Giáo Sao Băng không còn làm chậm.
W – Khiên Trời Giáng
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 60/80/100/120/140 ⇒ 60/100/140/180/220
E – Tiến Công Vũ Bão
- [LOẠI BỎ] HIỆU ỨNG: Chặn sát thương từ trụ.
- TỈ LỆ GIẢM TỐC ĐỘ DI CHUYỂN KHI LÙI VỀ SAU: 50% ⇒ 25%
- [LOẠI BỎ] CHIẾN Ý CƯỜNG HÓA: Không còn tăng thời gian Tiến Công Vũ Bão.
- [MỚI] CHIẾN Ý CƯỜNG HÓA: Khi nện bằng khiên, Pantheon nhận 60% tốc độ di chuyển trong 1 giây.
R – Trời Sập
- [MỚI] Pantheon nhận thêm 10/20/30% xuyên giáp
- [MỚI] Ngọn giáo cắm xuống vị trí Pantheon bay tới sẽ làm chậm 50% và gây sát thương trong phạm vi nhỏ quanh nó.
Pantheon
Rengar
W – Tiếng Gầm Chiến Trận
- HỒI MÁU TỪ QUÁI: 75% sát thương nhận vào từ quái ⇒ 100% sát thương nhận vào từ quái
- [MỚI] HIỆU ỨNG: Tiếng Gầm Chiến Trận sẽ gây thêm 65-130 (cấp 1-18) lên quái.
Rengar
Seraphine
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP: 80 ⇒ 90
W – Thanh Âm Bao Phủ
- [MỚI] HIỆU ỨNG: Thanh Âm Bao Phủ sẽ tăng 90 – 180 (theo cấp) (+45% SMPT) lá chắn cho Seraphine.
Seraphine
Talon
W – Ám Khí
- SÁT THƯƠNG QUAY LẠI: 45/65/85/105/125 ⇒ 45/70/95/120/145
Talon
Taliyah
Q – Phi Thạch
- [LOẠI BỎ] Đòn đánh tiếp theo không giảm sát thương lên quái nữa.
Taliyah
Twitch
Q – Đột Kích
- TỐC ĐỘ ĐÁNH: 30/35/40/45/50% ⇒ 40/45/50/55/60%
W – Độc Suy Nhược
- LÀM CHẬM: 25/30/35/40/45% ⇒ 30/35/40/45/50%
R – NHẮM MẮT BẮN BỪA
- SMCK CỘNG THÊM: 20/30/40 ⇒ 25/40/55
Twitch
Warwick
Nội Tại – Đói Khát
- SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM: 10-44 (cấp 1-18) ⇒ 12-46 (cấp 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT)
Warwick
Yasuo
Chỉ Số Cơ Bản
- TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP: 2.5% ⇒ 3.5%
Yasuo
Yone
Chỉ Số Cơ Bản
- TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP: 2.5% ⇒ 3.5%
Yone
Annie
E – Khiên Lửa
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM: 30%-60% (cấp 1-18) ⇒ 20%-50% (cấp 1-18)
Annie
Fizz
Chỉ Số Cơ Bản
- NĂNG LƯỢNG THEO CẤP: 57 ⇒ 37
Fizz
Jhin
Q – Lựu Đạn Nhảy Múa
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM: 45/52.5/60/67.5/75% SMCK ⇒ 35/42.5/50/57.5/65% SMCK
Jhin
Kayle
Chỉ Số Cơ Bản
E – Kiếm Tinh Hỏa
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG: 25% SMPT ⇒ 20% SMPT
Kayle
Kayn
Chỉ Số Cơ Bản
Q – Trảm
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 75/95/115/135/155 ⇒ 65/85/105/125/145
- HỒI CHIÊU: 6/5.5/5/4.5/4 giây ⇒ 7/6.5/6/5.5/5 giây
Kayn
Morgana
W – Vùng Đất Chết
- SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY: 12/24/36/48/60 (dựa trên lượng máu mất đi của tướng địch) ⇒ 12/22/32/42/52 (dựa trên lượng máu mất đi của tướng địch)
Morgana
Samira
Nội Tại – Thích Thể Hiện
- HIỆU ỨNG: Hất tung kẻ địch bị khống chế ⇒ Chỉ hất tung kẻ địch đang bị hất tung.
Q – Ứng Biến
R – Hỏa Ngục Liên Xạ
Samira
III. Cân bằng Trang bị
1. Thông Thường
Súng Hải Tặc
- Về Với Cát Bụi: Tác dụng lên tất cả kẻ địch trừ quái khủng và trụ ⇒ Tác dụng lên tướng địch.
Thần Kiếm Muramana
- Năng Lượng Cộng Dồn: Tiêu thụ cộng dồn với Đòn đánh hoặc Kỹ năng ⇒ Tiêu thụ cộng dồn với Đòn đánh hoặc Kỹ năng Sát thương Vật lý
Cuồng Đao Guinsoo
- PHẪN NỘ: Chuyển tỉ lệ chí mạng thành sát thương đòn đánh, trả lại 0% tỉ lệ chí mạng
Tụ Bão Zeke
- MÁU: 300 ⇒ 250
- GIÁP: 30 ⇒ 25
- THỜI GIAN ĐÁNH DẤU: 4 giây ⇒ 8 giây
- SÁT THƯƠNG LÊN KẺ ĐỊCH BỊ ĐÁNH DẤU: 25-50 ⇒ 35-70
Giáp Tay Seekers
- SỨC MẠNH PHÉP THUẬT: 30 ⇒ 20
2. Trang bị khởi đầu Rừng
Dao Găm Băng Giá
Đang cập nhật…
Dao Găm Nham Thạch
Đang cập nhật…
3. Trang bị Hỗ Trợ
Gương Thần Bandle
- GIÁ: 365 vàng ⇒ 265 vàng
Bình Thải Hỏa Dược
- GIÁ: 450 vàng ⇒ 550 vàng (tổng giá không thay đổi)
Lư Hương Sôi Sục
- CÔNG THỨC: Dị Vật Tai Ương + Gậy Bùng Nổ + 650 vàng ⇒ Dị Vật Tai Ương + Sách Cũ + Sách Cũ + 630 vàng
Trượng Lưu Thủy
- CÔNG THỨC: Dị Vật Tai Ương + Gậy Bùng Nổ + 650 vàng ⇒ Forbidden Idol + Sách Cũ + Sách Cũ + 630 vàng
Trát Lệnh Đế Vương
- TỔNG GIÁ: 2700 vàng ⇒ 2500 vàng
- SÁT THƯƠNG: 60-100 ⇒ 36-60
- SÁT THƯƠNG ĐỒNG MINH: 60-100 ⇒ 90-150
Bùa Nguyệt Thạch
- TỔNG GIÁ: 2700 vàng ⇒ 2500 vàng
- HỒI MÁU: 60-90 (dựa trên cấp độ của đồng minh) ⇒ 70-100 (dựa trên cấp độ của đồng minh)
- HỒI MÁU TRONG GIAO TRANH: 25% mỗi giây (tối đa 100%) ⇒ 12.5% mỗi giây (tối đa 50%)
Dây Chuyền Iron Solari
- TỔNG GIÁ: 2700 vàng ⇒ 2500 vàng
- LÁ CHẮN: 250-420 ⇒ 230-385
Tráng Ca Shurelya
- TỔNG GIÁ: 2700 vàng ⇒ 2500 vàng
- SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM: 40-60 (dựa trên cấp độ của đồng minh) ⇒ 35-55 (dựa trên cấp độ của đồng minh)
4. Trang bị Chí Mạng
Cung Phong Linh
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 55 ⇒ 60
- HỒI CHIÊU: 90 giây ⇒ 60 giây
Cung Cuồng Phong
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 75 ⇒ 80
Lưỡi Hái Linh Hồn
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 50 ⇒ 55
Song Kiếm
- TỔNG GIÁ: 1200 vàng ⇒ 1050 vàng
Đại Bác Liên Thanh
- TỔNG GIÁ: 2700 vàng ⇒ 2500 vàng
Ma Vũ Song Kiếm
- TỔNG GIÁ: 2700 vàng ⇒ 2500 vàng
Đao Thủy Ngân
- TỔNG GIÁ: 2900 vàng ⇒ 3000 vàng
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 30 ⇒ 40
Lời Nhắc Tử Vong
- TỔNG GIÁ: 2700 vàng ⇒ 2500 vàng
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 30 ⇒ 40
Nỏ Thần Dominik
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 30 ⇒ 35
Vô Cực Kiếm
- Hoàn Mỹ: Nhận thêm 8% Sát thương Chí mạng với mỗi 20% Tỉ lệ Chí mạng đang có ⇒ Nếu bạn đang có 60% Sát thương Chí mạng, bạn sẽ nhận thêm 35% Sát thương Chí mạng
5. Trang bị Năng Lượng
Bão Tố Luden
- ĐIỂM HỒI KỸ NĂNG: 10 ⇒ 20
- XUYÊN PHÉP: 10 ⇒ 6
Băng Trượng Vĩnh Cửu
- ĐIỂM HỒI KỸ NĂNG: 10 ⇒ 20
6. Trang bị Sát Lực
Dạ Kiếm Drakthaar
- Thợ Săn Đêm: Chỉ làm chậm tướng cận chiến.
Nguyệt Đao
- GIÁ TRỊ LÁ CHẮN CHO TƯỚNG ĐÁNH XA: 100 + 30% SMCK cộng thêm ⇒ 75 + 20 SMCK cộng thêm
7. Trang bị Đỡ Đòn
Tàn Tích Bami
- TỔNG GIÁ: 1000 vàng ⇒ 1100 vàng
Khiên Thái Dương
Găng Tay Băng Hỏa
- PHẠM VI LÀM CHẬM: 275 ⇒ 250
- NỘI TẠI THẦN THOẠI: Tăng 7.5% kích cỡ ⇒ Tăng 6% kích cỡ
Giáp Gia Tốc Hóa Cuồng
- THỜI GIAN LÀM CHẬM: 2 giây ⇒ 1.5 giây
IV. Cân Bằng ARAM
10.25 Tăng Sức Mạnh
- DR. MUNDO: +5% sát thương nhận vào ⇒ Bình Thường
- TEEMO: -15% sát thương gây ra & +15% sát thương nhận vào ⇒ -15% sát thương gây ra & +10% sát thương nhận vào
- YASUO: -5% sát thương nhận vào ⇒ +5% sát thương gây ra & -5% sát thương nhận vào
10.25 Giảm Sức Mạnh
- BRAND: -5% sát thương gây ra & +5% sát thương nhận vào ⇒ -5% sát thương gây ra & +10% sát thương nhận vào
- EZREAL: -3% sát thương gây ra ⇒ -5% sát thương gây ra & +5% sát thương nhận vào
- MISS FORTUNE: -8% sát thương gây ra ⇒ -8% sát thương gây ra & +5% sát thương nhận vào
- SERAPHINE: -10% sát thương gây ra, +10% sát thương nhận vào, & -10% hồi máu ⇒ -15% sát thương gây ra, +15% sát thương nhận vào, & -10% hồi máu
- SWAIN: -5% sát thương gây ra & +6% sát thương nhận vào ⇒ -5% sát thương gây ra & +10% sát thương nhận vào
Cân Bằng ARAM
Diana Nữ Hoàng Chiến Binh
Diana Nữ Hoàng Chiến Binh
Diana Nữ Hoàng Chiến Binh – Hàng Hiệu
Diana Nữ Hoàng Chiến Binh – Hàng Hiệu
Janna Nữ Hoàng Chiến Binh
Janna Nữ Hoàng Chiến Binh
Katarina Nữ Hoàng Chiến Binh
Katarina Nữ Hoàng Chiến Binh
Qiyana Nữ Hoàng Chiến Binh
Qiyana Nữ Thần Chiến Binh
Azir Thần Rừng
Azir Thần Rừng
Ivern Thần Rừng
Ivern Thần Rừng
Ornn Thần Rừng
Ornn Thần Rừng
Rakan Thần Rừng & Xayah Thần Rừng
Rakan Thần Rừng & Xayah Thần Rừng
VI. Ngày ra mắt phiên bản 10.25
Phiên bản 10.25 dự kiến sẽ ra mắt vào ngày 09/12/2020 nếu không có gì thay đổi.
Tất cả thông tin chi tiết phiên bản cập nhật LHMT 10.25 đã được mình gửi đến các bạn thông qua bài viết trên, với sự xuất hiện của Rell, chỉnh sửa kỹ năng của Anivia và Pantheon cùng nhóm trang phục mới được ra mắt. Hãy chia sẻ bài viết và tiếp tục theo dõi những tin tức mới nhất từ trang web nhé!
Nguồn tham khảo: