Nhận định Cách build Aether và Lumine Genshin Impact đầy đủ các nguyên tố là ý tưởng trong nội dung hôm nay của chúng mình TopBranding.vn. Theo dõi nội dung để hiểu thêm nhé.
Genshin Impact, tựa game đình đám đa nền tảng dành cho cả Mobile và PC đã mang đến cho người chơi nhiều hoạt động, sự kiện mới trong đó có một nhân vật 5 sao bạn có thể nhận miễn phí là Aether và Lumine hay còn được gọi là Nhà Lữ Hành nhân bản cập nhật 2.0. Vậy nhân vật này có điểm gì nổi bật và cách sử dụng, cách chơi và build team sao cho hợp lý? Mới bạn theo dõi bài viết bên dưới này nhé!
Cách chơi Aether và Lumine Genshin Impact
A. Nham
I. Tổng quan về Aether và Lumine
1. Thông tin nhân vật
- Số sao: 5
- Nguyên tố: Nham
- Vũ khí chính: Kiếm đơn
- Vai trò chính: Main DPS/Carry
- Cách sở hữu: Chọn khi bắt đầu game
2. Nguyên liệu đột phá
II. Bộ kỹ năng
1. Kỹ năng chủ động
Tên | Icon | Loại | Hiệu ứng |
Foreign Rockblade
|
Đòn đánh thường |
Đánh thường: Thực hiện tối đa 5 lần đánh nhanh.
Trọng Kích: Tiêu thụ một lượng Stamina nhất định để tung ra 2 nhát kiếm nhanh chóng.
Tấn Công Khi Đáp: Lao từ giữa không trung xuống mặt đất bên dưới, gây sát thương lên đối thủ trên đường đi và gây thiệt hại sát thương nham khi va chạm.
|
|
Starfell Sword
|
Đòn đánh nguyên tố |
Bạn điều chỉnh một thiên thạch từ sâu trong lòng đất, đối phó với AoE Geo DMG. Thiên thạch được coi là một Kiến trúc Địa lý, và có thể leo lên hoặc được sử dụng để chặn các cuộc tấn công.
Giữ: Vị trí của kỹ năng này có thể được điều chỉnh.
|
|
Wake of Earth
|
Kỹ Năng Nộ |
Cung cấp năng lượng cho các yếu tố Địa lý nằm sâu dưới lòng đất, bạn bắt đầu mở rộng sóng xung kích.
Phóng những sóng xung kích trong phạm vi nhất định và gây thiệt hại cho AoE Geo DMG.
|
2. Kỹ năng bị động
Tên | Icon | Cách mở khóa | Hiệu ứng |
Shattered Darkrock
|
Mở khóa khi nâng sao lần 1 |
Giảm 2 giây CD của Starfell Sword. (chiêu 2 chủ động)
|
|
Frenzied Rockslide
|
Mở khóa khi nâng sao lần 4 |
Đòn đánh cuối cùng của một đòn đánh thường kết hợp gây ra sự sụp đổ, gây ra 60% tấn công dưới dạng thiệt hại của AoE Geo.
|
Tậu ngay top những điện thoại chơi Genshin cực mượt
3. Nguyên liệu tăng kĩ năng
III. Cách Build Aether và Lumine
1. Vũ khí
Tên trang bị | Icon | Số sao, chỉ số và hiệu ứng |
Phong Ưng Kiếm
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 674, Tăng Sát Thương Vật Lý: 41.3% (ở cấp 90)
– Tấn công tăng 20%, kích hoạt khi chịu sát thương: Linh hồn Tây Phong Ưng thức tỉnh dưới cờ hiệu kháng chiến, hồi HP bằng 100% tấn công và gây cho địch xung quanh sát thương bằng 200% lực tấn công. Mỗi 15s kích hoạt 1 lần.
|
|
Bàn Nham Kết Lục
|
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 542, Tỷ Lệ Bạo Kích: 44.1% (ở cấp 90)
– HP tăng 20%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công dựa trên 1.2% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này.
|
Răng Nanh Rỉ Sét
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 510, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9 (ở cấp 90)
– Tăng 16% sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6% tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố.
|
|
Kiếm Chước Phong
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 608, Tấn Công: 49.6% (ở cấp 90)
– Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.
|
2. Bộ thánh di vật
Bộ | Icon | Hiệu ứng |
Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ |
Bộ 2: Tấn công tăng 18%
Bộ 4: Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng kiếm đơn, trọng kiếm, vũ khí cán dài, sát thương tấn công thường nhân vật tạo thành tăng 35%.
|
|
Phiến Đá Lâu Đời |
Bộ 2: Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Nham.
Bộ 4: Khi nhận được mảnh kết tinh do phản ứng Kết Tinh hình thành, tất cả thành viên đội sẽ được tăng 35% sát thương nguyên tố tương ứng, duy trì 10 giây. Chỉ được nhận một loại tăng sát thương nguyên tố cùng lúc.
|
3. Chỉ số bộ thánh di vật
Loại | Chỉ số chính ưu tiên | Chỉ số phụ ưu tiên |
Hoa | Máu |
– Sát thương bạo kích
– Tỷ lệ bạo kích
– % Tấn công
– Hồi phục năng lượng
– Tấn công
|
Lông vũ | Tấn công | |
Đồng hồ | % Tấn công | |
Ly | Sát thương Nham | |
Mũ | Sát thương bạo kích/Tỷ lệ bạo kích |
4. Đội hình phù hợp với Aether và Lumine
Đội hình xuất sắc cho Aether và Lumine (Nham)
Tậu ngay top những điện thoại chơi Genshin cực mượt
B. Lôi
I. Tổng quan về Aether và Lumine
1. Thông tin nhân vật
- Số sao: 5
- Nguyên tố: Lôi
- Vũ khí chính: Kiếm đơn
- Vai trò chính: Main DPS/Carry
- Cách sở hữu: Chọn khi bắt đầu game
2. Nguyên liệu đột phá
II. Bộ kỹ năng
1. Kỹ năng chủ động
Tên | Icon | Loại | Hiệu ứng |
Foreign Thundershock | Đòn đánh thường |
Đánh thường: Nhà lữ hành (Lôi) có thể đánh kiếm tối đa 5 lần liên tiếp.
Trọng Kích: Khi tung ra hai kiếm về phía trước, sẽ tốn một lượng thể lực nhật định.
Tấn Công Khi Đáp: Khi Nhà lữ hành (Lôi) tiếp đất từ trên không trung sẽ gây ra sát thương cho kẻ địch trong phạm vị nguyên tố Lôi.
|
|
Lightning Blade | Đòn đánh nguyên tố |
Khi đánh ra 3 chiêu sấm sét lên kẻ địch nhanh chóng, sẽ gây sát thương nguyên tố Lôi lên đối thủ. Sau đó, Nhà lữ hành sẽ nhận được 2 lá bùa hộ mệnh Abundance Amulets .
Khi một vị tướng của bạn ở gần Abundance Amulets sẽ nhận được hiệu ứng như phục hồi năng lượng, Tăng khả năng hồi năng lượng trong suốt thời gian tồn tại của Abundance Amulet
|
|
Bellowing Thunder | Kỹ Năng Nộ |
Bạn có thể kêu gọi sự bảo về của sấm sét, đánh bật các đối thủ ra xa, đồng thời gây sát thương cho kẻ địch trong phạm vị nguyên tố Lôi.
Khi các Đòn đánh Thường hoặc Trọng Kích của Nhà Lữ hành đánh trùng đối thủ sẽ triệu hồi Sấm sét và gây ra sát thương nguyên tố Lôi ngay lập tức. Khi Sấm sét được triệu hồi đánh trúng kẻ địch sẽ hồi Năng lượng nguyên tố Lôi. Cứ 0.5s sẽ sinh ra tối đa 1 lần Sấm Sét.
|
2. Kỹ năng bị động
Tên | Icon | Cách mở khóa | Hiệu ứng |
Thunderflash | Mở khóa khi nâng sao lần 1 |
Khi một tướng bất kỳ ở gần trong team lấy được Abundance Amulet do Lightning Blade (Đòn đánh nguyên tố) của Nhà Lữ hành tạo ra, CD của Đòn đánh nguyên tố sẽ giảm 1.5s
|
|
Resounding Roar | Mở khóa khi nâng sao lần 4 |
Abundance Amulet do Lightning Blade (Đòn đánh nguyên tố) của Nhà Lữ hành tạo ra sẽ tăng hiệu ứng nạp năng lượng nguyên tố bằng 10% năng lượng của Nhà Lữ hành.
|
3. Nguyên liệu tăng kĩ năng
III. Cách Build Aether và Lumine
1. Vũ khí
Tên trang bị | Icon | Số sao, chỉ số và hiệu ứng |
Tây Phong Kiếm
|
– 4 sao
– Tấn công tăng 454, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3 (ở cấp 90)
– Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần.
|
|
Kiếm Tế Lễ
|
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 454, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3 (ở cấp 90)
– Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s mới thi triển 1 lần.
|
Răng Nanh Rỉ Sét
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 510, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9 (ở cấp 90)
– Tăng 16% sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6% tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố.
|
|
Kiếm Phi Thiên
|
– 3 sao
– Tấn công tăng 354, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 52.1 (ở cấp 90)
– Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 12% tấn công và tốc độ di chuyển, kéo dài 15s.
|
2. Bộ thánh di vật
Bộ | Icon | Hiệu ứng |
Nghi Thức Tông Thất Cổ |
Bộ 2: Sát thương Kỹ Năng Nộ tạo thành tăng 20%.
Bộ 4: Sau khi thi triển kỹ năng nộ, tấn công cả đội tăng 20%, kéo dài 12s, hiệu quả này không cộng dồn.
|
|
Dấu Ấn Ngăn Cách |
Bộ 2: Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 20%
Bộ 4: Tăng sát thương của Nộ nguyên tố lên 25% năng lượng được nạp lại. Có thể nhận được tối đa 75% sát thương theo cách này.
|
3. Chỉ số bộ thánh di vật
Loại | Chỉ số chính ưu tiên | Chỉ số phụ ưu tiên |
Hoa | Máu |
– Sát thương bạo kích
– Tỷ lệ bạo kích
– % Tấn công
– Hồi phục năng lượng
– Tấn công
|
Lông vũ | Tấn công | |
Đồng hồ | Hồi phục năng lượng | |
Ly | Sát thương lôi | |
Mũ | Sát thương bạo kích/Tỷ lệ bạo kích |
4. Đội hình phù hợp với Aether và Lumine
Đội hình xuất sắc cho Aether và Lumine (Lôi)
Xem ngay những mẫu laptop chơi Genshin mượt nhất
C. Phong
I. Tổng quan về Aether và Lumine
1. Thông tin nhân vật
- Số sao: 5
- Nguyên tố: Phong
- Vũ khí chính: Kiếm đơn
- Vai trò chính: Main DPS/Carry
- Cách sở hữu: Chọn khi bắt đầu game
2. Nguyên liệu đột phá
II. Bộ Kỹ năng
1. Kỹ năng chủ động
Tên | Icon | Loại | Hiệu ứng |
Foreign Ironwind
|
Đòn đánh thường |
Đánh thường: Thực hiện tối đa 5 lần đánh nhanh.
Trọng Kích: Tiêu thụ một lượng Stamina nhất định để tung ra 2 nhát kiếm nhanh chóng.
Tấn Công Khi Đáp: Lao từ giữa không trung xuống mặt đất bên dưới, gây sát thương lên đối thủ trên đường đi và gây thiệt hại sát thương Phong khi va chạm.
|
|
Palm Vortex
|
Đòn đánh nguyên tố |
Nắm bắt sức mạnh của gió, bạn tạo thành một vòng xoáy chân không trong lòng bàn tay, gây ra DMG không động liên tục cho kẻ thù trước mặt bạn.
Tổ chức:
Sát thương và AoE sẽ tăng dần
Hấp thụ nguyên tố:
Nếu dòng xoáy tiếp xúc với các nguyên tố Hydro / Pyro / Cryo / Electro, nó sẽ giải quyết thêm DMG nguyên tố thuộc loại đó.
|
|
Gust Surge
|
Kỹ Năng Nộ |
Hướng dẫn đường đi của các luồng gió, bạn triệu hồi một cơn lốc xoáy di chuyển về phía trước kéo các vật thể và đối thủ về phía chính nó, gây ra sát thương phong liên tục.
Hấp thụ nguyên tố:
Nếu Stormeye tiếp xúc với Hydro / Pyro / Cryo / Electro, nó sẽ gây thêm DMG nguyên tố thuộc loại đó. Sự hấp thụ nguyên tố chỉ có thể xảy ra một lần cho mỗi lần sử dụng.
|
2. Kỹ năng bị động
Tên | Icon | Cách mở khóa | Hiệu ứng |
Slitting Wind
|
Mở khóa khi nâng sao lần 1 |
Đòn đánh cuối cùng của kết hợp Đòn đánh thường tạo ra một lưỡi kiếm gió, gây 60% Công thường dưới dạng thiệt hại khi di chuyển cho tất cả đối thủ trên đường đi của nó.
|
|
Second Wind
|
Mở khóa khi nâng sao lần 4 |
Palm Vortex (chiêu 2 chủ động) giết chết tăng 2% HP trong 5 giây. Hiệu ứng này chỉ có thể xảy ra sau mỗi 5s.
|
3. Nguyên liệu tăng kĩ năng
III. Cách Build Aether và Lumine
1. Vũ khí
Tên trang bị | Icon | Số sao, chỉ số và hiệu ứng |
Tây Phong Kiếm
|
– 4 sao
– Tấn công tăng 454, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3 (ở cấp 90)
– Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần.
|
|
Thiên Không Kiếm
|
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 608, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 55.1 (ở cấp 90)
– Tỷ lệ bạo kích tăng 4%, khi thi triển kỹ năng nộ, nhận khí thế phá hủy trên không: Tốc độ di chuyển tăng 10%, tốc độ tấn công tăng 10%, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, sẽ tạo thêm sát thương bằng 20% lực tấn công, kéo dài 12s.
|
Răng Nanh Rỉ Sét
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 510, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9 (ở cấp 90)
– Tăng 16% sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6% tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố.
|
|
Kiếm Sáo
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 510, Tấn Công: 41.3% (ở cấp 90)
– Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích lũy đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành 100% sát thương công kích cho kẻ địch xung quanh. Hợp âm có thể tồn lại lâu nhất 30s, mỗi 0.5s nhiều nhất có thể nhận 1 hợp âm.
|
2. Bộ thánh di vật
Bộ | Icon | Hiệu ứng |
Bóng Hình Màu Xanh |
Bộ 2: Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Phong.
Bộ 4: Sát thương phản ứng khuếch tán tạo thành tăng 60%. Dựa theo loại Nguyên Tố khuếch tán, giảm 40% kháng Nguyên Tố của kẻ địch bị ảnh hưởng, kéo dài 10s.
|
|
Giáo Quan |
Bộ 2: Tăng 80 điểm tinh thông nguyên tố.
Bộ 4: Sau khi kích hoạt phản ứng Nguyên Tố, tinh thông Nguyên Tố tất cả thành viên đội tăng 120 điểm, kéo dài 8s.
|
3. Chỉ số bộ thánh di vật
Loại | Chỉ số chính ưu tiên | Chỉ số phụ ưu tiên |
Hoa | Máu |
– Tinh thông nguyên tố
– % Tấn công
– Hồi phục năng lượng
– Tấn công
|
Lông vũ | Tấn công | |
Đồng hồ | Hồi phục năng lượng/% Tấn công | |
Ly | Sát thương Phong | |
Mũ | Sát thương bạo kích/Tỷ lệ bạo kích |
4. Đội hình phù hợp với Aether và Lumine
Đội hình xuất sắc cho Aether và Lumine (Phong)
D. Thảo
I. Tổng quan về Aether và Lumine
1. Thông tin nhân vật
- Số sao: 5
- Nguyên tố: Thảo
- Vũ khí chính: Kiếm đơn
- Vai trò chính: Sub DPS/Carry
- Cách sở hữu: Chọn khi bắt đầu game
2. Nguyên liệu đột phá
II. Bộ Kỹ năng
1. Kỹ năng chủ động
Tên | Icon | Loại | Hiệu ứng |
Foreign Fieldcleaver
|
Đòn đánh thường |
Đánh thường: Thực hiện tối đa 5 lần đánh nhanh.
Trọng Kích: Tiêu thụ một lượng Stamina nhất định để tung ra 2 nhát kiếm nhanh chóng.
Tấn Công Khi Đáp: Lao từ giữa không trung xuống mặt đất bên dưới, gây sát thương lên đối thủ trên đường đi và gây thiệt hại sát thương Thảo khi va chạm.
|
|
Razorgrass Blade
|
Đòn đánh nguyên tố |
|
|
Surgent Manifestation
|
Kỹ Năng Nộ |
Kêu gọi sức mạnh của hệ thực vật xung quanh bạn, bạn tạo ra Lea Lotus Lamp. Đèn này sẽ gây ra DMG Dendro liên tục cho các đối thủ trong phạm vi AoE của nó.
Sự biến hình của Lotuslight
Lea Lotus Lamp chỉ có thể trải qua một lần Biến hình Lotuslight trong thời gian của nó.
|
2. Kỹ năng bị động
Tên | Icon | Cách mở khóa | Hiệu ứng |
Verdant Overgrowth
|
Mở khóa khi nâng sao lần 1 |
|
|
Verdant Luxury
|
Mở khóa khi nâng sao lần 4 |
|
Xem ngay những mẫu laptop chơi Genshin mượt nhất
3. Nguyên liệu tăng kĩ năng
III. Cách Build Aether và Lumine
1. Vũ khí
Tên trang bị | Icon | Số sao, chỉ số và hiệu ứng |
Lời Thề Tự Do Cổ Xưa
|
– 4 sao
– Tấn công tăng 608, Tinh Thông Nguyên Tố: 19 (ở cấp 90)
– Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng 10%; Khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Phấn Khởi, mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật dự bị trong đội cũng sẽ kích hoạt. Khi có 2 Lá Bùa Phấn Khởi sẽ tiêu hao tất cả Lá Bùa Phấn Khởi, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận được hiệu ứng “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Bài Ca Kháng Chiến” trong 12s: Sát thương đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 16%, tấn công tăng 20%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không nhận được Lá Bùa Phấn Khởi nữa. Khi các hiệu quả của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.
|
|
Thiên Không Kiếm
|
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 608, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 55.1 (ở cấp 90)
– Tỷ lệ bạo kích tăng 4%, khi thi triển kỹ năng nộ, nhận khí thế phá hủy trên không: Tốc độ di chuyển tăng 10%, tốc độ tấn công tăng 10%, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, sẽ tạo thêm sát thương bằng 20% lực tấn công, kéo dài 12s.
|
Bàn Nham Kết Lục
|
– 5 sao
– Tấn công tăng 542, Tỷ Lệ Bạo Kích: 44.1 (ở cấp 90)
– HP tăng 20%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công dựa trên 1.2% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này.
|
|
Tia Sáng Nơi Hẻm Tối
|
– 4 sao
– Tấn công tăng 620, Tinh Thông Nguyên Tố: 55 (ở cấp 90)
– Sát thương nhân vật tạo thành tăng 12%. Sau khi chịu phải sát thương, hiệu quả tăng sát thương này sẽ mất hiệu lực 5s.
|
2. Bộ thánh di vật
Bộ | Icon | Hiệu ứng |
Ký Ức Rừng Sâu |
Bộ 2: Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Thảo.
Bộ 4:Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sau khi đánh trúng kẻ địch, Kháng Nguyên Tố Thảo của mục tiêu sẽ giảm 30%, duy trì 8s. Nhân vật trang bị khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt hiệu ứng.
|
|
Nghi Thức Tông Thất Cổ |
Bộ 2: Sát thương Kỹ Năng Nộ tạo thành tăng 20%.
Bộ 4: Sau khi thi triển kỹ năng nộ, tấn công cả đội tăng 20%, kéo dài 12s, hiệu quả này không cộng dồn.
|
3. Chỉ số bộ thánh di vật
Loại | Chỉ số chính ưu tiên | Chỉ số phụ ưu tiên |
Hoa | Máu |
– Tinh thông nguyên tố
– Sát thương bạo kích
– Hồi phục năng lượng
– Tỷ lệ bạo kích
|
Lông vũ | Tấn công | |
Đồng hồ | Hồi phục năng lượng/% Tấn công | |
Ly | Sát thương Thảo | |
Mũ | Sát thương bạo kích/Tỷ lệ bạo kích |
4. Đội hình phù hợp với Aether và Lumine
Đội hình xuất sắc cho Aether và Lumine (Thảo)
Vậy là mình vừa điểm qua tất tần tật những thông tin về nhân vật cũng như cách chơi Aether và Lumine – kỹ năng, trang bị và đội hình phù hợp. Hy vọng bài viết có ích cho bạn. Chúc bạn thực hiện thành công nhé!
Nguồn tham khảo: