Phân tích Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank là chủ đề trong bài viết bây giờ của chúng tôi TopBranding.vn. Theo dõi bài viết để hiểu nhé.
Tham khảo ngay các mẫu tai nghe Bluetooth giảm giá SHOCK:
1
Vietcombank là một trong những ngân hàng có lượng khách hàng sử dụng lớn. Chính vì vậy, Vietcombank cũng mang đến cho khách hàng các loại thẻ Vietcombank phục vụ cho từng đối tượng khách hàng khác nhau. Hãy cùng xem qua bài viết dưới đây để biết được đặc điểm và tiện ích các loại thẻ của Vietcombank mang lại nhé.
Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank
Phone chất – Sale chất – Sắm ngay điện thoại hôm nay
I. Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank là thẻ kết nối với tài khoản thanh toán của bạn mở tại Vietcombank, cho phép sử dụng tiền trong tài khoản để giao dịch mọi lúc mọi nơi thông qua Internet Banking, tại ATM, các điểm chấp nhận thanh toán thẻ Vietcombank.
1. Có những loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank nào?
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank có 5 loại thẻ dành cho nhiều phân khúc khách hàng khác nhau, bao gồm:
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24
Là loại thẻ ghi nợ phổ biến và cơ bản của Vietcombank. Ưu điểm của thẻ giúp khách hàng thanh toán thực hiện giao dịch mọi lúc mọi nơi, thủ tục đăng ký mở thẻ dễ dàng.
Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank – AEON
Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank – AEON có các tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ cho phép khách hàng hưởng ưu đãi đặc quyền dành cho khách hàng thân thiết của AEON Việt Nam.
Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank
Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank có các tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ cho phép khách hàng hưởng ưu đãi đặc quyền từ Chương trình Khách hàng thân thiết tại hệ thống siêu thị Co.opmart.
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 có các tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ là liên kết với bệnh viện Chợ Rẫy để giúp bệnh nhân có thể thanh toán trực tuyến không dùng tiền mặt, giảm thời gian khám chữa bệnh.
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 có các tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ là liên kết với bệnh viện Thống Nhất để giúp bệnh nhân có thể thanh toán trực tuyến không dùng tiền mặt, giảm thời gian khám chữa bệnh.
2. Những tiện ích và ưu đãi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank bạn sẽ nhận được các tiện ích và ưu đãi sử dụng như:
- Thực hiện giao dịch thanh toán mọi lúc mọi nơi trên toàn quốc qua các kênh như: cây ATM, các điểm chấp nhận thẻ, Internet Banking, trên ứng dụng VCB Digibank.
- Bảo mật với công nghệ chip EMV.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng thông qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
- Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản.
- Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank trong từng thời kỳ.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7 qua tổng đài.
3. So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Sau đây là bảng so sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank.
Loại thẻ |
Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank
|
Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON
|
Vietcombank Connect24
|
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày
|
|||
Rút tiền mặt
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
Chi tiêu
|
200 triệu VNĐ
|
200 triệu VNĐ
|
200 triệu VNĐ
|
Chuyển khoản qua ATM
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank
|
Có
|
Có
|
Có
|
Thanh toán hóa đơn các dịch vụ trả sau
|
Có
|
Có
|
Có
|
Hiệu lực thẻ
|
Vô thời hạn
|
Vô thời hạn
|
Vô thời hạn
|
Số lượng thẻ phụ
|
Không
|
Không
|
03 thẻ
|
Chuyển khoản trên Internet B@nking
|
Có
|
Có
|
Có
|
Dịch vụ rút tiền tại ATM
|
Có
|
Có
|
Có
|
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking
|
Có
|
Có
|
Có
|
4. Biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Sau đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank cập nhật ngày 25/006/2021.
Vietcombank thay đổi biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi phí 7 ngày trước khi áp dụng. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng dịch vụ của thẻ Vietcombank tại đây.
STT
|
Dịch vụ
|
Mức phí
|
1
|
Phí phát hành thẻ lần đầu
|
|
1.1
|
Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ)
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
1.2
|
Thẻ Vietcombank – AEON
|
Miễn phí
|
1.3
|
Thẻ Vietcombank – Coopmart
|
Miễn phí
|
1.4
|
Thẻ liên kết sinh viên
|
Miễn phí
|
2
|
Phí dịch vụ phát hành nhanh
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
3
|
Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)
|
|
3.1
|
Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ)
|
45.454 VNĐ/lần/thẻ
|
3.2
|
Thẻ Vietcombank – AEON
|
45.454 VNĐ/lần/thẻ
|
3.3
|
Thẻ Vietcombank – Coopmart
|
45.454 VNĐ/lần/thẻ
|
3.4
|
Thẻ liên kết sinh viên
|
Miễn phí
|
4
|
Phí cấp lại PIN
|
9.090 VNĐ/lần/thẻ
|
5
|
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
|
|
5.1
|
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống
|
5.000 VNĐ/giao dịch
|
5.2
|
Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ
|
7.000 VNĐ/giao dịch
|
5.3
|
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên
|
0,02% giá trị giao dịch
(tối thiểu 10.000 VNĐ)
|
6
|
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
|
|
6.1
|
Rút tiền mặt
|
1.000 VNĐ/giao dịch
|
6.2
|
Chuyển khoản
|
3.000 VNĐ/giao dịch
|
7
|
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
|
|
7.1
|
Rút tiền mặt
|
|
7.1.1
|
Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020
|
2.500 VNĐ/giao dịch
|
7.1.2
|
Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020
|
3.000 VNĐ/giao dịch
|
7.2
|
Vấn tin tài khoản
|
500 VNĐ/giao dịch
|
7.3
|
In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản
|
500 VNĐ/giao dịch
|
7.4
|
Chuyển khoản
|
5.000 VNĐ/giao dịch
|
8
|
Phí đòi bồi hoàn
|
45.454 VNĐ/giao dịch
|
9
|
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
|
|
9.1
|
Tại ĐVCNT của VCB
|
9.090 VNĐ/hóa đơn
|
9.2
|
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
|
45.454 VNĐ/hóa đơn
|
9.1.2
|
Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020
|
3.000 VNĐ/giao dịch
|
9.2
|
Vấn tin tài khoản
|
500 VNĐ/giao dịch
|
9.3
|
In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản
|
500 VNĐ/giao dịch
|
9.4
|
Chuyển khoản
|
5.000 VNĐ/giao dịch
|
10
|
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
|
|
10.1
|
Tại ĐVCNT của VCB
|
9.090 VNĐ/hóa đơn
|
10.2
|
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
|
45.454 VNĐ/hóa đơn
|
II. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank là loại thẻ ghi nợ liên kết với tài khoản của khách hàng tại ngân hàng Vietcombank, được sử dụng để thực hiện thanh toán trên phạm vi toàn cầu.
1. Có những loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank nào?
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank có 7 loại dành cho nhiều phân khúc khách hàng khác nhau, bao gồm:
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa
Là loại thẻ ghi nợ quốc tế phổ biến và cơ bản của Vietcombank. Ưu điểm của thẻ cho phép thanh toán mọi lúc mọi nơi trên toàn thế giới, dễ dàng đăng ký mở thẻ.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Vietcombank Visa Platinum là dòng thẻ thanh toán cao cấp của ngân hàng Vietcombank. Ưu điểm của thẻ là hỗ trợ tích lũy điểm thưởng, sinh nhật vàng và các đặc quyền thuộc lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, du lịch và giải trí.
Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa
Là loại thẻ liên kết với Đại học quốc gia Hồ Chí Minh có các tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Ưu điểm của thẻ là cá nhân đang học tập và làm việc tại Đại học quốc gia Hồ Chí Minh có thể đăng ký loại thẻ này dễ dàng, nhận ưu đãi điểm thưởng khi giao dịch, ưu đãi phát hành thẻ.
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express có các tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Ưu điểm của thẻ là chủ thẻ được hưởng ưu đãi hoàn tiền 0,3% cho các giao dịch thanh toán.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard cho phép thanh toán tại khắp mọi nơi trên thế giới có biểu tượng của các tổ chức thẻ quốc tế, hạn mức tín dụng cao.
Thẻ Vietcombank Unionpay
Thẻ Vietcombank Unionpay có các tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Ngoài ra thẻ còn sở hữu ưu điểm là chủ thẻ được hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và UnionPay trong từng thời kỳ.
Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa
Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa có các tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Ngoài ra thẻ sở hữu ưu điểm là được tích điểm thưởng trên giao dịch khi chi tiêu mua sắm tại Trung tâm thương mại Saigon Centre/Takashimaya.
2. Những tiện ích và ưu đãi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Khi sử dụng các loại thẻ Visa Vietcombank, các bạn sẽ nhận được các ưu đãi và tiện ích sử dụng như:
- Thực hiện giao dịch thanh toán mọi lúc mọi nơi trên thế giới qua các kênh như: cây ATM có logo Visa/Mastercard/American Express, trên Internet, ứng dụng di động,…
- Bảo mật với công nghệ chip EMV.
- Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng thông qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
- Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank trong từng thời kỳ.
- Dịch vụ khách hàng 24/7 qua tổng đài.
- Các ưu đãi đặc quyền khác như ưu đãi phát hành thẻ, ưu đãi điểm thưởng tích lũy khi thực hiện giao dịch.
3. So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Loại thẻ |
Vietcombank Visa
|
Vietcombank Mastercard
|
Vietcombank Cashback Plus American Express
|
Thẻ Vietcombank Unionpay
|
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài
|
30 triệu VNĐ
|
30 triệu VNĐ
|
30 triệu VNĐ
|
30 triệu VNĐ
|
Chi tiêu
|
200 triệu VNĐ
|
200 triệu VNĐ
|
200 triệu VNĐ
|
200 triệu VNĐ
|
Chuyển khoản qua ATM
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
100 triệu VNĐ
|
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Nhận tiền nhanh qua thẻ
|
Không
|
Không
|
Có
|
Không
|
Bảo hiểm tai nạn trên lãnh thổ Việt Nam và tại nước ngoài
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp:
|
Không
|
Có
|
Không
|
Không
|
Ưu đãi hoàn tiền
|
Không
|
Có
|
Không
|
Không
|
Hiệu lực thẻ
|
05 năm
|
05 năm
|
05 năm
|
05 năm
|
Số lượng thẻ phụ:
|
03 thẻ
|
03 thẻ
|
03 thẻ
|
02 thẻ
|
Chuyển khoản tại ATM
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Dịch vụ rút tiền tại ATM
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Tham khảo ngay các mẫu tai nghe Bluetooth giảm giá SHOCK:
1
4. Biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Sau đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank cập nhật ngày 25/06/2021.
Vietcombank thay đổi biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi phí 7 ngày trước khi áp dụng. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng dịch vụ của thẻ Vietcombank tại đây.
STT
|
Dịch vụ
|
Mức phí
|
1
|
Phí thường niên
|
|
1.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Signature
|
3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách
hàng Priority của VCB)1
|
1.2
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cash plus)/ Vietcombank Mastercard World
(Mastercard World)
|
|
1.2.1
|
Thẻ chính
|
800.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.2.2
|
Thẻ phụ
|
500.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.3
|
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum)
|
|
1.3.1
|
Thẻ chính (không mua thẻ GFC)
|
800.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.3.2
|
Thẻ phụ (không mua thẻ GFC)
|
500.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.3.3
|
Thẻ chính (mua thẻ GFC)
|
1.300.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.3.4
|
Thẻ phụ (mua thẻ GFC)
|
1.000.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.4
|
Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay
|
|
1.4.1
|
Hạng vàng
|
|
a
|
Thẻ chính
|
200.000 VNĐ/thẻ/năm
|
b
|
Thẻ phụ
|
100.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.4.2
|
Hạng chuẩn
|
|
a
|
Thẻ chính
|
100.000 VNĐ/thẻ/năm
|
b
|
Thẻ phụ
|
50.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.5
|
Thẻ Vietcombank American Express
|
|
1.5.1
|
Hạng vàng
|
|
a
|
Thẻ chính
|
400.000 VNĐ/thẻ/năm
|
b
|
Thẻ phụ
|
200.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.5.2
|
Hạng xanh
|
|
a
|
Thẻ chính
|
200.000 VNĐ/thẻ/năm
|
b
|
Thẻ phụ
|
100.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.6
|
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ)
|
|
1.6.1
|
Hạng vàng
|
400.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.6.2
|
Hạng xanh
|
200.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.7
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa (không có thẻ phụ)
|
Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000
VNĐ/thẻ/năm
|
1.8
|
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ)
|
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
|
1.8.1
|
Hạng Vàng
|
200.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.8.2
|
Hạng Chuẩn
|
100.000 VNĐ/thẻ/năm
|
1.9
|
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
(không có thẻ phụ)
|
100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
|
2
|
Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát
hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM).
|
50.000 VNĐ/thẻ
|
3
|
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ)
|
90.909 VNĐ/lần/thẻ
|
4
|
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền)
|
Tương đương
7,27 USD/giao dịch
|
5
|
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ
thẻ)
|
|
5.1
|
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World
|
Miễn phí
|
5.2
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
|
Miễn phí
|
5.3
|
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
|
Miễn phí
|
5.4
|
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
|
Miễn phí
|
5.5
|
Các thẻ tín dụng khác
|
45.454 VNĐ/thẻ/lần
|
6
|
Phí cấp lại PIN
|
|
6.1
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
|
Miễn phí
|
6.2
|
Các thẻ tín dụng khác
|
27.272 VNĐ/lần/thẻ
|
7
|
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu
|
|
7.1
|
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World
|
Không quy định
|
7.2
|
Các thẻ tín dụng khác
|
3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán
(tối thiểu 50.000 VNĐ)
|
8
|
Phí thay đổi hạn mức tín dụng
|
|
8.1
|
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World
|
Miễn phí
|
8.2
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
|
Miễn phí
|
8.3
|
Các thẻ tín dụng khác
|
50.000 VNĐ/lần/thẻ
|
9
|
Phí thay đổi hình thức đảm bảo
|
|
9.1
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
|
Miễn phí
|
9.2
|
Các thẻ tín dụng khác
|
50.000 VNĐ/lần
|
10
|
Phí xác nhận hạn mức tín dụng
|
|
10.1
|
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World
|
Miễn phí
|
10.2
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
|
Miễn phí
|
10.3
|
Các thẻ tín dụng khác
|
50.000 VNĐ/lần/thẻ
|
11
|
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
|
|
11.1
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
|
Miễn phí
|
11.2
|
Các thẻ tín dụng khác
|
181.818 VNĐ/lần/thẻ
|
12
|
Phí rút tiền mặt
|
3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454
VNĐ/giao dịch)
|
13
|
Phí chuyển đổi ngoại tệ
|
2,5% số tiền giao dịch
|
14
|
Phí vượt hạn mức tín dụng
|
|
14.1
|
Từ 01 đến 05 ngày
|
8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức
|
14.2
|
Từ 06 đến 15 ngày
|
10%/năm/số tiền vượt
quá hạn mức
|
14.3
|
Từ 16 ngày trở lên
|
15%/năm/số tiền vượt
quá hạn mức
|
15
|
Phí đòi bồi hoàn
|
|
15.1
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
|
Miễn phí
|
15.2
|
Các thẻ tín dụng khác
|
72.727 VNĐ/giao dịch
|
16
|
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
|
|
16.1
|
Tại ĐVCNT của VCB
|
18.181 VNĐ/hóa đơn
|
16.2
|
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
|
72.727 VNĐ/hóa đơn
|
17
|
Phí chấm dứt sử dụng thẻ
|
|
17.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Signature
|
Miễn phí
|
17.2
|
Các thẻ tín dụng khác
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
18
|
Lãi suất thẻ tín dụng
|
|
18.1
|
Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union
Pay
|
|
18.1.1
|
Hạng chuẩn
|
18%/năm
|
18.1.2
|
Hạng vàng
|
17%/năm
|
18.1.3
|
Hạng Signature/Platinum/World
|
15%/năm
|
18.2
|
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
|
17%/năm
|
18.3
|
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
|
|
18.3.1
|
Hạng chuẩn
|
18%/năm
|
18.3.2
|
Hạng vàng
|
17%/năm
|
18.4
|
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
|
18%/năm
|
Phone chất – Sale chất – Sắm ngay điện thoại hôm nay
III. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank được phát hành bởi ngân hàng Vietcombank là loại thẻ chi tiêu trước, trả tiền sau, chấp nhận thanh toán ở tất cả các quốc gia trên thế giới.
1. Có những loại thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank nào?
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank có 11 loại thẻ dành cho nhiều phân khúc khách hàng khác nhau, bao gồm:
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines Platinum America
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines American Express
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank American Express
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank JCB
- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa
Các bạn có thể so sánh chi tiết ưu đãi, hạn mức sử dụng của các loại thẻ tín dụng Vietcombank tại trang web của Vietcombank ngay tại đây.
2. Những tiện ích và ưu đãi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Khi sử dụng các loại thẻ tín dụng Vietcombank, người dùng sẽ nhận được các tiện ích và ưu đãi như:
- Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi từ 45 đến 55 ngày.
- Thanh toán linh hoạt, tiện lợi thông qua nhiều kênh như các điểm chấp nhận thẻ, Internet, ứng dụng di động, cây ATM,…
- Quản lý thẻ và kiểm soát chi tiêu thông qua ứng dụng VCB Digibank.
- Bảo mật với công nghệ chip EMV, giao dịch trực tuyến an toàn với bảo mật 3D Secure.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua tổng đài 24/7.
- Hưởng các đặc quyền ưu đãi khác như ưu đãi hoàn tiền, ưu đãi bảo hiểm, ưu đãi mua sắm, ẩm thực, ưu đãi cộng dặm, ưu đãi dịch vụ thẻ, ưu đãi dịch vụ ngân hàng bán lẻ.
3. Biểu phí phát hành, sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Sau đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank cập nhật ngày 25/06/2021.
Vietcombank thay đổi biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi phí 7 ngày trước khi áp dụng. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng dịch vụ của thẻ Vietcombank tại đây.
STT
|
Dịch vụ
|
Mức phí
|
1
|
Phí phát hành thẻ
|
|
1.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
|
|
1.1.1
|
Thẻ chính
|
Miễn phí
|
1.1.2
|
Thẻ phụ
|
Miễn phí
|
1.2
|
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa
|
|
1.2.1
|
Thẻ chính
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
1.2.2
|
Thẻ phụ
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
1.3
|
Thẻ Vietcombank Mastercard
|
|
1.3.1
|
Thẻ chính
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
1.3.2
|
Thẻ phụ
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
1.4
|
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
|
|
1.4.1
|
Thẻ chính
|
Miễn phí
|
1.4.2
|
Thẻ phụ
|
Miễn phí
|
1.5
|
Thẻ Vietcombank UnionPay
|
|
1.5.1
|
Thẻ chính
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
1.5.2
|
Thẻ phụ
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
1.6
|
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
(không có thẻ phụ)
|
Miễn phí
|
1.7
|
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
(không có thẻ phụ)
|
Miễn phí
|
2
|
Phí duy trì tài khoản thẻ
|
|
2.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
|
27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng
Miễn phí thẻ phụ
|
2.2
|
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
|
4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 01 năm
đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
|
2.3
|
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay)
|
4.545 VNĐ/thẻ/tháng
|
2.4
|
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
|
4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm
phát hành thẻ lần đầu
|
3
|
Phí dịch vụ phát hành nhanh
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
4
|
Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)
|
|
4.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học
quốc gia HCM Visa
|
Miễn phí
|
4.2
|
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)
|
45.454 VNĐ/thẻ
|
5
|
Phí cấp lại PIN
|
|
5.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/
Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
|
Miễn phí
|
5.2
|
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)
|
9.090 VNĐ/lần/thẻ
|
6
|
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
|
|
6.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
|
Miễn phí
|
6.2
|
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
|
45.454 VNĐ/thẻ/lần
|
6.3
|
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/
UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
|
181.818 VNĐ/thẻ/lần
|
7
|
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
|
5.000 VNĐ/giao dịch
|
7.1
|
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống
|
5.000 VNĐ/giao dịch
|
7.2
|
Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ
|
7.000 VNĐ/giao dịch
|
7.3
|
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên
|
0,02% giá trị giao dịch
(tối thiểu 10.000 VNĐ)
|
8
|
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
|
|
8.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
|
|
8.1.1
|
Rút tiền mặt
|
Miễn phí
|
8.1.2
|
Chuyển khoản
|
3.000 VNĐ/giao dịch
|
8.2
|
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)
|
|
8.2.1
|
Rút tiền mặt
|
1.000 VNĐ/giao dịch
|
8.2.2
|
Chuyển khoản
|
3.000 VNĐ/giao dịch
|
9
|
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
|
|
9.1
|
RTM trong lãnh thổ Việt Nam
|
9.090 VNĐ/giao dịch
|
9.2
|
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam
|
3,64% số tiền giao dịch
|
9.3
|
Vấn tin tài khoản
|
9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ
UnionPay)
|
10
|
Phí chuyển đổi ngoại tệ
|
2,27% giá trị giao dịch
|
11
|
Phí đòi bồi hoàn
|
|
11.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
|
Miễn phí
|
11.2
|
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)
|
72.727 VNĐ/giao dịch
|
12
|
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
|
|
12.1
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
|
|
12.1.1
|
Tại ĐVCNT của VCB
|
Miễn phí
|
12.1.2
|
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
|
Miễn phí
|
12.2
|
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)
|
|
12.2.1
|
Tại ĐVCNT của VCB
|
18.181 VNĐ/hóa đơn
|
12.2.2
|
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
|
72.727 VNĐ/hóa đơn
|
13
|
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB
|
3,64% số tiền giao dịch
|
Trên đây là bài viết giới thiệu các loại thẻ Vietcombank cũng như ưu điểm, các tiện ích khi sử dụng các loại đến từ ngân hàng này. Nếu bạn thấy bài viết bổ ích đừng quên chia sẻ và để lại bình luận của mình ở phần bên dưới nhé.